Lượt xem: 587
Chỉ số chất lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đợt 4 năm 2023
14/09/2023
CHỈ SỐ
CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SÓC TRĂNG ĐỢT 04/2023
(Thời
gian quan trắc: tháng 08/2023)
Chỉ số
chất lượng nước mặt (WQI) trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng được tính toán thông qua
3 nhóm thông số:
·
Nhóm I: pH.
·
Nhóm II (nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng):
DO, BOD5, COD, TOC, N-NH4+, N-NO2-,
P-PO43-.
·
Nhóm III (thông số vi sinh): Coliforms.
Chất
lượng nước mặt tại các vị trí quan trắc vào tháng 08/2023 sau khi tính toán
theo hướng dẫn tại Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 của Tổng cục Môi
trường cụ thể như sau:
STT
|
Điểm quan trắc
|
Ký hiệu
|
Khoảng giá trị WQI
|
Màu sắc
|
Phù hợp với mục đích sử dụng
|
1.
Thành phố Sóc Trăng
|
1.1
|
Kênh Xáng
|
NM1
|
44
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
1.2
|
Kênh 30/4
|
NM2
|
60
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
1.3
|
Sông Maspero
khu vực Khán Đài
|
NM3
|
27
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương đương khác
|
2.
Huyện Kế Sách
|
2.1
|
Sông Hậu tại
xã Nhơn Mỹ
|
NM4
|
96
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
2.2
|
Kênh số 1, TT Kế Sách
|
NM9
|
71
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
2.3
|
Sông Hậu
- Cái Côn
|
NM14
|
90
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
2.4
|
Kênh
Mang Cá
|
NM20
|
49
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
3.
Huyện Mỹ Xuyên
|
3.1
|
Kênh Thạnh
Lợi
|
NM5
|
27
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
3.2
|
Sông
Nhu Gia
|
NM11
|
89
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
3.3
|
Kênh Thạnh
Mỹ -
Hòa Tú
1
|
NM21
|
87
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
3.4
|
Sông Dù
Tho –
Ngọc
Đông
|
NM22
|
83
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
3.5
|
Sông Mỹ
Thanh –
Hòa Tú
II
|
NM23
|
27
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
4.
Huyện Long Phú
|
4.1
|
Sông
Saintard
|
NM8
|
48
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
4.2
|
Kênh TT
Long Phú
|
NM18
|
91
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
5.
Thị xã Vĩnh Châu
|
5.1
|
Kênh TX
Vĩnh Châu
|
NM7
|
29
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
5.2
|
Kênh Cổ
Cò đi
Vĩnh
Châu
|
NM24
|
86
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
5.3
|
Rạch
Trà Niên –
Hòa
Đông
|
NM25
|
62
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
5.4
|
Kênh Mới
Trà Vôn
|
NM26
|
81
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
6.
Huyện Cù Lao Dung
|
6.1
|
Sông Bến
Bạ TT
Cù Lao
Dung
|
NM10
|
48
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
6.2
|
Sông Hậu
- An Thạnh I
|
NM39
|
92
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
7.
Huyện Thạnh Trị
|
7.1
|
Kênh TT
Phú Lộc
|
NM12
|
84
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
7.2
|
Kênh
Nàng Rền –
Châu
Hưng
|
NM27
|
94
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
7.3
|
Kênh Sa
Di
|
NM28
|
67
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
8.
Thị xã Ngã Năm
|
8.1
|
Kênh TX
Ngã Năm
|
NM13
|
52
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
8.2
|
Kênh
Xáng -
Nàng Rền,
P3
|
NM29
|
92
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
8.3
|
Kênh
Cái Trầu
|
NM30
|
60
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
9.
Huyện Mỹ Tú
|
9.1
|
Kênh TT
Huỳnh Hữu
Nghĩa
|
NM15
|
95
|
|
Sử dụng
tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt
|
9.2
|
Kênh
Xáng Mỹ Phước
|
NM31
|
82
|
|
Sử dụng
cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng
cần các
biện pháp xử lý phù hợp
|
9.3
|
Kênh Quản
lộ
Phụng
Hiệp
|
NM32
|
70
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
10. Huyện
Trần Đề
|
10.1
|
Kênh chợ
Lịch Hội
Thượng
|
NM16
|
66
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương
đương khác
|
10.2
|
Kênh So
Đũa
|
NM33
|
27
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
10.3
|
Kênh Tiếp
Nhựt
|
NM34
|
67
|
|
Sử dụng
cho mục đích tưới tiêu và các mục đích
tương đương khác
|
10.4
|
Kênh Tổng
Cáng
|
NM35
|
49
|
|
Sử dụng
cho giao thông thủy và các mục đích
tương
đương khác
|
11. Huyện Châu Thành
|
11.1
|
Kênh TT Châu Thành
|
NM17
|
25
|
|
Nước ô
nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong
tương
lai
|
11.2
|
Kênh
30/4 - Phú Tân
|
NM36
|
22
|
|
Nước ô
nhiễm nặng, cần biện pháp xử lý trong
tương
lai
|